Kênh thuê riêng

Giới thiệu Báo giá Hướng dẫn sử dụng

Kênh thuê riêng MetroNET (Metropolitan Area Network) là dịch vụ của mạng đô thị băng rộng với đường truyền tốc độ siêu cao, với băng thông rộng lên đến 1Gbps, sử dụng đường truyền cáp quang kéo trực tiếp tới địa chỉ của khách hàng và có khả năng cung cấp nhiều loại dịch vụ giá trị gia tăng cùng lúc trên cùng một đường truyền kết nối các khu công nghiệp, khu thương mại lớn, công viên phần mềm, khu công nghệ cao, khu đô thị mới và khu cao ốc văn phòng… với các điểm tập trung lưu lượng truyền số liệu.
Dịch vụ Metronet là dịch vụ kết nối các mạng (như mạng LAN tại các văn phòng, chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chức thành một mạng riêng, duy nhất, với hai loại hình dịch vụ là MetroNet trực tiếp (P2P) và MetroNet gián tiếp (Ethernet MetroNet), khách hàng có thể dễ dàng thiết lập mạng tốc độ cao như mạng nội bộ (LAN) giữa trụ sở và các chi nhánh trong thành phố. Khách hàng có thể sử dụng MetroNet cho các ứng dụng quan trọng của mình như truyền dữ liệu dung lượng lớn với tốc độ cao; 
Dịch vụ MetroNET có hạ tầng truyền dẫn cáp quang hoàn chỉnh và phân bố rộng khắp trên cả nước. Đáp ứng tối đa nhu cầu cần kết nối nhiều điểm khác nhau trên toàn quốc.
Lợi ích của đường truyền MetroNet:
- Tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp nhờ giá thành lắp đặt ban đầu và chi phí sử dụng hàng tháng thấp hơn các dịch vụ cho thuê kênh khác.
- Khách hàng tự định tuyến, bảo mật, hoạt động ổn định, độ tin cậy cao, mang lại lợi ích tối đa cho người sử dụng.
- Dùng gói dịch vụ MetroNet khách hàng được thỏa mãn cùng lúc các nhu cầu: truyền số liệu tốc độ cao, internet tốc độ cao, webhosting, mail, IP Centrex ( Tổng đài ảo IP), VPN ( mạng riêng ảo), VPN liên tỉnh, VPN quốc tế, …
- Đăng ký sử dụng dịch vụ, sửa chữa, bảo trì vì tất cả chỉ cần thông qua một đầu mối không phải làm việc với nhiều nhà cung cấp dịch vụ riêng lẻ
- Đơn giản hóa công tác quản lý cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của doanh nghiệp, tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa hệ thống công nghệ thông tin, dễ dàng triển khai các ứng dụng chuyên nghiệp và hiện đại nhất cũng như các dịch vụ cộng thêm; kết nối mạng liên tỉnh, quốc tế với băng thông rộng; kết nối với các nhà cung cấp nội dung thông tin để tăng tính đa dạng và hiệu quả khai thác mạng nội bộ
Sử dụng MetroNET khách hàng không chỉ sở hữu các kết nối với băng thông cực lớn, chất lượng hoàn hảo mà còn có thể lựa chọn thêm nhiều dịch vụ khác:
- Dịch vụ Cho thuê máy chủ dùng riêng – Dedicated Server
- Dịch vụ Cho thuê chỗ đặt máy chủ – Colocation Server
- Dịch vụ Cho thuê máy chủ ảo – máy chủ VPS ( VPS Server )
- Dịch vụ Cho thuê tủ Rack, Cho thuê Trung tâm dữ liệu
- Cho thuê tổng đài ảo, Tổng đài IP, Tổng đài 1900, Tổng đài 1800
- Cung cấp Các giải pháp xây dựng Tổng đài Contact Center, Call Center
- Dịch vụ họp trực tuyến – hội nghị ( truyền hình, Voice ) trực tuyến
- Các dịch vụ giá trị gia tăng khác trên nền Internet
Đối tượng khách hàng sử dụng: 
- Các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, bộ phận kết nối với nhau và có thể kết nối ra liên tỉnh, quốc tế
- Các khu công nghiệp, khu thương mại lớn, công viên phần mềm, khu công nghệ cao, khu đô thị mới, khu cao ốc văn phòng…
- Các cơ quan quản lý nhà nước để phục vụ cho mục tiêu chính phủ điện tử, cải cách hành chính…,
- Trường đại học, ngân hàng, chứng khoán, các tổ chức tài chính…
- Đường truyền MetroNet phù hợp cho các Ngân hàng, Công ty Chứng khoán, các nhà cung cấp dịch vụ nội dung, có nhu cầu thiết lập mạng đô thị băng rộng với chi phí hợp lý.

Chi tiết bảng cước: Xem tại đây 

CHÍNH SÁCH GIÁ DỊCH VỤ TSL VÀ KÊNH THUÊ RIÊNG

I. Dịch vụ Kênh thuê riêng

1. Cước cài đặt mới

TốcđộKênh

Nộihạt

Liêntỉnh

(đ/lần/kênh)

(đ/lần/kênh)

Đến2Mbps

2.500.000

8.000.000

Từ2Mbpsđến34Mbps

5.000.000

30.000.000

Trên34Mbps

20.000.000

45.000.000

2. Cước cài đặt thay đổi tham số

Nộidung

Nộihạt

LiênTỉnh

=<2Mbps

2-34Mbps

>34Mbps

=<2Mbps

2-34Mbps

>34Mbps

Hạtốcđộ

1.250.000

2.500.000

10.000.000

4.000.000

15.000.000

22.500.000

Dịchchuyểnkhôngcùngđịachỉ-Cùngtỉnh

DịchchuyểnkhácTỉnh/Dịchchuyểncảhaiđiểm

2.500.000

5.000.000

20.000.000

8.000.000

30.000.000

45.000.000

Nângtốcđộ

Miễnphí

Miễnphí

3. Cước sử dụng hàng tháng

Tốcđộkênh

Kênhnộihạt

Kênhliêntỉnh

Kênhliêntỉnh

Kênhliêntỉnh

nộivùng

cậnvùng

cáchvùng

128Kb/s

1.190

3.810

5.160

7.900

256Kb/s

1.870

5.690

7.540

9.820

384Kb/s

2.330

6.830

8.890

11.060

512Kb/s

2.890

8.270

10.630

12.640

768Kb/s

3.560

10.050

12.840

14.690

1.024Kb/s

4.340

12.510

15.720

18.350

1.280Kb/s

5.490

16.070

20.280

26.140

1.536Kb/s

6.010

18.020

22.990

29.790

1.792Kb/s

6.500

19.500

24.870

30.890

2.048Kbps

7.000

20.970

26.750

32.000

34Mbps

28.350

79.280

96.168

115.200

45Mbps

45.500

128.817

156.249

187.200

II. Dịch vụ Metronet

1. Cước lắp đặt

Loạicổng

Mứccước(VNĐ/lần/cổng)

FE

3,000,000

GE

5,000,000

2. Cước sử dụng (đơn vị tính 1.000 đồng, chưa bao gồm VAT), tốc độ cam kết tối thiểu

TốcđộMb/s

 

Giá TSLCD

Nộihạt

Nộivùng

Cậnvùng

Cáchvùng

1

1.337

 

 

 

0.6685

2

2.037

3.687

4.147

5.407

1.0185

4

2.887

5.367

6.047

7.947

1.4435

5

3.737

7.047

7.957

10.477

1.8685

8

5.447

10.397

11.767

15.557

2.7235

10

6.297

12.077

13.667

18.087

3.1485

20

10.557

20.467

23.187

30.777

5.2785

50

19.077

37.237

42.237

56.137

9.5385

100

31.343

61.063

69.243

91.993

15.6715

3. Cước sử dụng (đơn vị tính 1.000 đồng, chưa bao gồm VAT), tốc độ cam kết tối đa

Tốcđộ(Mb/s)

Nộihạt

Nộivùng

Cậnvùng

Cáchvùng

2

290

 

 

 

4

430

850

970

1.29

6

670

 

 

 

8

870

 

 

 

10

1.01

1.99

2.26

3.02

20

1.73

3.42

3.88

5.17

30

2.24

4.42

5.02

6.68

40

2.72

5.37

6.1

8.12

50

3.18

6.27

7.12

9.48

60

3.59

7.07

8.03

10.69

70

3.99

7.87

8.93

11.9

80

4.4

8.67

9.84

13.11

90

4.81

9.46

10.75

14.31

100

5.21

10.26

11.65

15.52

200

8.5

16.28

18.48

24.62

III. Dịch vụ Mega Wan

1. Cước lắp đặt

Loạicổng

Mứccước

Tốcđộ(Kbps)

(1000đồng/lần/cổng)

ADSL

750,000

Đến2.048Kbps

SHDSL

1,500,000

FE

3,000,000

Từ1.024Kbpstrởlên

GE

5,000,000

2. Cước sử dụng hàng tháng cho tốc độ cam kết tối thiểu - chưa VAT ( đơn vị tính 1.000 đ)

Thôngsố

Giácướckênhđườnglên(up-link)

Tốcđộ

ĐVT

Nộihạt

Nộivùng

Cậnvùng

Cáchvùng

128

Kbps

493

933

1.103

1.413

256

Kbps

673

1.183

1.323

1.683

384

Kbps

793

1.293

1.463

1.863

512

Kbps

943

1.443

1.593

2.023

768

Kbps

1.073

1.653

1.743

2.213

1.024

Kbps

1.273

2.073

2.143

2.743

1.28

Kbps

1.573

2.493

2.943

4.033

1.536

Kbps

1.713

2.893

3.033

4.563

2.048

Kbps

2.037

3.387

3.797

4.947

4

Mbps

2.887

4.907

5.527

7.247

5

Mbps

3.737

6.437

7.257

9.557

8

Mbps

5.447

9.487

10.727

14.167

10

Mbps

6.297

11.007

12.457

16.477

20

Mbps

10.557

18.637

21.117

28.007

50

Mbps

19.077

33.887

38.427

51.067

100

Mbps

31.343

55.573

63.003

83.683

150

Mbps

41.153

72.043

81.713

108.593

200

Mbps

50.663

87.743

99.543

132.333

 

Đang cập nhật...
Giao hàng nhanh
 
Thời gian giao hàng:
• Khu vực Hải Phòng: 24h
• Các khu vực tỉnh/thành phố còn lại: 4 - 5 ngày (không tính chủ nhật và ngày nghỉ lễ)
 
Thanh toán tiện
 
Tùy chọn thanh toán tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua thẻ hoặc Internet banking
 
Mạng lưới rộng
 
Mạng lưới phủ khắp cả nước
Điểm giao dịch